Mẹo đồ án nền móng thầy thao 2022

Mẹo Hướng dẫn đồ án nền móng thầy thao Chi Tiết


Bann đang tìm kiếm từ khóa đồ án nền móng thầy thao 2021-11-16 14:01:47 san sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách Mới Nhất.


đồ án nền móng thầy thaoBạn đang xem: đồ án nền móng thầy thao Tại

Đang xem: đồ án nền móng thầy thao


Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm
Kích thước tài liệu: – Tự động – 800 x 600 400 x 600 Đóng
Xem toàn màn hình hiển thị Thêm vào bộ sưu tập
Tải xuống (.pdf) 4 (101 trang)


Tài liệu tương quan

Thuyết minh đồ án nền móng
Thuyết minh đồ án nền móng 72 713 2
Thuyết minh đồ án nền móng 46 742 0
Thuyết minh đồ án nền móng THIẾT kế nền MÓNG CHO một CÔNG TRÌNH xây DỰNG THEO những số LIỆU
Thuyết minh đồ án nền móng THIẾT kế nền MÓNG CHO một CÔNG TRÌNH xây DỰNG THEO những số LIỆU 35 662 1
Thuyết minh đồ án nền móng ĐHBK Hồ Chí Minh 63 1,372 10
Thuyết minh đồ án nền móng của thầy Tiến ĐHXD 49 1,199 6
THUYET MINH DO AN NEN MONG 110 444 0
Thuyết minh Đồ án Nền Móng ĐH Tôn Đức Thắng 49 219 0
Đề tài: thuyết minh đồ án nền móng 1 55 1,757 6
Xem thêm: Cách Tạo Thông Báo Sắp Hết Hạn Trong Excel Mới Nhất, Hướng Dẫn Cách Tạo Thông Báo Hết Hạn Trong Excel

thuyết minh đò án nền móng – móng cọc 26 1,857 0
thuyết minh đò án nền móng dhxd 47 1,453 5
thuyết minh đồ án nền móng 32 3,165 2
Thuyết minh đồ án nền móng 101 1,318 4
Bài thuyết minh đồ án nền móng 54 1,259 0
Thuyết minh đồ án nền móng 63 1,041 0
Thuyết minh Đồ án Nền Móng: Thiết kế móng bằng 95 1,334 18
iCo – THUYET MINH DO AN NEN MONG 48 1,201 0
thuyết minh đồ án nền móng 52 585 0
thuyết minh đồ án nền móng 33 505 1
THUYET MINH DO AN NEN MONG 110 273 0
thuyết minh đồ án nền móng 21 478 0

Xem thêm: Giải Bài 1, 2, 3, 4 Trang 89 Vở Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Tập 2 Trang 89

Thuyết minh đồ án nền móng ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 1 MỤC LỤC 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A 4 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 6 2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 6 2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG 8 2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG 8 2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC MÓNG (BxL) 9 2.4.1. Xác định bề rộng móng B 9 2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. 10 2.4.3. Điều kiện cƣờng độ. 12 2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) 12 2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN NGANG 15 2.5.1. Xác định:  15 2.5.2. Xác định độ cao móng: 15 2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q.) 16 2.7. Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng 29 2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI 31 2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4. 32 3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B. 33 4. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG. 36 5. THIẾT KẾ MÓNG CỌC. 36 5.1. CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU. 36 5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng. 36 5.1.2. Chọn thông số kỹ thuật cho cọc. 36 5.1.3. Tính kĩ năng chịu tải của cọc theo vật tư. 38 5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền trống. 39 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 2 5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền trống. 40 5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT): 41 5.2. Xác định số lƣợng cọc trong đài. 42 5.1. Bố trí cọc trong đài: 42 5.2. Kiểm tra phàn lực đầu cọc. 42 5.3. Kiểm tra cọc thao tác theo nhóm. 43 5.4. Kiểm tra lún cho móng. 44 5.4.1. Xác định móng khối quy ƣớc 44 5.5. Xác định độ cao đài móng. 48 5.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc. 50 5.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang. 51 5.8. Kiểm tra cọc theo Đk cẩu lắp 56 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 3 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: Chữ ký của giảng viên hƣớng dẫn: ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 4 PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A Theo sơ đồ mặt phẳng tổng thể khu đất nền trống tại đƣờng 30 tháng bốn, thi xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, công tác làm việc khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế khu công trình xây dựng Khu phố thƣơng mại liên kế 25 căn, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3 Chiều sâu khoan khảo sát là -15m mỗi hố khoan, có những trạng thái của đất nền trống nhƣ sau: * Hố khoan HK2 có 4 lớp, HK1 và HK3 có 5 lớp 1.1. Lớp 1: (Chí có tại HK1) Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ Lớp này dày 0.5m 1.2. Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp: 1.2.1. Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 5.5m, HK2 = 5.3m, HK3 =3.2m với những tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau: – Độ ẩm: W = 21.4% – Dung trọng tự nhiên:   = 1.885 g/cm 3 = 18.85 KN/m 3 – Sức chịu nén đơn: Qu = 1.211 kG/cm 2 – Lực dính cty chức năng: C = 0.151 kG/cm 2 = 15.1 KN/m 2 – Góc ma sát trong:  = 14 0 30’ 1.2.2. Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3 = 2.5m với những tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau: – Độ ẩm: W = 20.1% – Dung trọng tự nhiên:   = 1.917 g/cm 3 = 19.17 KN/m 3 – Lực dính cty chức năng: C = 0.241 kG/cm 2 = 24.1 KN/m 2 – Góc ma sát trong:  = 17 0 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 5 1.3. Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 1.5m, HK2 = 1.9m, HK3 = 1.3m với những tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau: – Độ ẩm: W = 20.1% – Dung trọng tự nhiên:   = 1.972 g/cm 3 = 19.72 KN/m 3 – Dung trọng đẩy nổi:   = 1.031 g/cm 3 = 10.31 KN/m 3 – Lực dính cty chức năng: C = 0.255 kG/cm 2 = 25.5 KN/m 2 – Góc ma sát trong:  = 16 0 30’ 1.4. Lớp 4: Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng thái bời rời; có bề dày tại HK1 = 4.1m, HK2 = 4.3m, HK3 = 4.5m với những tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau: – Độ ẩm: W = 25.7% – Dung trọng tự nhiên:   = 1.860 g/cm 3 = 18.60 KN/m 3 – Dung trọng đẩy nổi:  = 0.925 g/cm 3 = 9.25 KN/m 3 – Lực dính cty chức năng: C = 0.025 kG/cm 2 = 2.5 KN/m 2 – Góc ma sát trong:  = 27 0 1.5. Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 3.4m , HK2 = 3.5m, HK3 = 3.5m với những tính chất cơ lý đặc trƣng nhƣ sau: – Độ ẩm: W = 25.1% – Dung trọng tự nhiên:   = 1.982 g/cm 3 = 19.82 KN/m 3 – Dung trọng đẩy nổi:  = 0.995 g/cm 3 = 9.95 KN/m 3 – Lực dính cty chức năng: C = 0.290 kG/cm 2 = 29.0 KN/m 2 – Góc ma sát trong:  = 15 0 Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm hết ở đây. ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 6 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Với số liệu tính toán được giao theo bảng sau: Mã Đề 24 Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) L5 (m) N tt H tt M tt 2A 4.2 5.0 5.9 5.0 4.2 3543 -10 96.45 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 7 Lực dọc Ntt Lực Ngang Htt Moment Mtt (KN) (KN) (KN.m) A 461 52 40 B 619 60 53 C 695 50 73 D 729 67 70 E 557 48 69 F 482 57 60 Cột Giá Trị Tính Toán Lực dọc Ntc Lực Ngang Htc Moment Mtc (KN) (KN) (KN.m) A 400.87 45.22 34.78 B 538.26 52.17 46.09 C 604.35 43.48 63.48 D 633.91 58.26 60.87 E 484.35 41.74 60 F 419.13 49.57 52.17 Cột Giá Trị Tiêu Chuẩn ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 8 2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG – Móng đƣợc đúc bằng bê tông B20 (M250) có: + R bt = 0.9MPa (cƣờng độ chịu kéo của bê tông). + R b = 11.5 MPa ( cƣờng độ chịu nén của bê tông). + Mô đun đàn hồi E = 26.5*10 3 MPa = 2.65*10 7 KN/mét vuông. – Cốt thép trong móng loại CII, có cƣờng độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa, R sw =225MPa – Cốt thép trong móng loại CII, có cƣờng độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa, R sw =225MPa – Hệ số vƣợt tải n =1,15. – γ tb giữa bê tông và đất = 22KN/m 3 =2,2T/m 3 2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG – Đáy móng nên được đặt trên lớp đất tốt, tránh để trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu. – Chiều sâu đôn móng: chọn D f = 2 m . – Chọn sơ bộ độ cao h: max 1 1 1 1 5.9 (0.49 0.98) 12 6 12 6 i hl                    Chọn h = 0.8 m ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 9 2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC MÓNG (BxL) – Tổng chiều dài móng băng là: L = 1 + 4.2 + 5.0 + 5.9 + 5.0 + 4.2 + 1= 26.3 m 2.4.1. Xác định bề rộng móng B – Chọn sơ bộ B = 1 m – Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất: + D f = 2 m. + H ( độ cao mực nƣớc ngầm) = 5.5 m. + Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nƣớc ngầm: γ 1 = 20 KN/m 3 + Chiều cao của lớp đất này: h 1 = 0.5 m + Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nƣớc ngầm: γ 2 = 18.85 KN/m 3 + Chiều cao của lớp đất này: h 2 = 1.5 m. + Dung trọng lớp đất dƣới mực nƣớc ngầm trên đáy móng (lớp 2): γ2’ = 9.73 KN/m3 + Chiều cao của lớp đất này: h 2 ’ = 3.5 m ;  3 = 14 0 30’ ; C 3 = 15.1 KN/m 2 + Với góc nội ma sát  3 = 14 0 30’ ( Dùng phƣơng pháp nội suy) ta có 0.3089 2.2354 4.7679 A B C         N 10.675 N 3.765 N 2.470 c q          ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 10 2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. 1.2 0 tc tc max tc tc TB tc min PR PR P         Trong số đó: –   : cƣờng độ (sức chịu tải tc) của đất nền trống dƣới đáy móng. –                  ) –    ,    : Áp lực tiêu chuẩn cực lớn và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất. –                    –            – Khoảng cách từ những nơi đặt lực đến trọng tâm đáy móng + 26.3 1 12.15 22 Aa L d l m     +     26.3 1 4.2 7.95 22 aB d L l l m       +     12 26.3 1 4.2 5.0 2.95 22 Ca L d l l l m         +     45 26.3 1 5.0 4.2 2.95 22 Db L d l l l m         +     5 26.3 1 4.2 7.95 22 Eb L d l l m       + 26.3 1 12.15 22 Fb L d l m     … 0.7761 1.747E-11 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG – GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO M250 có: ) + ) + ) + – Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng – Biểu đồ Moment của dầm móng băng 2.7 Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng – Xác xác lập trí trục trung hòa: ) ) So sánh Mf với toàn bộ những giá trị Momen tại nhịp và gối đƣợc xuất ra từ biểu đồ Sap2000 Ta kết luận Mf>Mmax (của tất cả gối và nhịp)  trục trung hòa trải qua cánh, tính theo… ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO – Page 35 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 4 SỐ LIỆU TẢI TRỌNG SỐ LIỆU ĐỒ ÁN ???????? ????⬚ ????????) ???? ???????????? ????????????) ???????? ???????? ????????) ???????? ???????? ????????????) ???? ???????????? ????????) 5 THIẾT KẾ MÓNG CỌC 5.1 CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU 5.1.1 Chọn chiều sâu chôn đài móng – Chọn chiều sâu chôn đài Df=2.0m 5.1.2 Chọn thông số kỹ thuật cho cọc – Chọn vật tư làm cọc: + Chọn thông số Đk thao tác của bê tông  b = 0.9 + Móng. .. tâm móng là: ∑ ∑ => Vậy ta có bài toán thỏa mãn thị hiếu Đk về độ lún Page 14 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.5 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƢỚC TIẾT DIỆN NGANG 2.5.1 Xác định: ) 2.5.2 Xác định độ cao móng: – Chiều cao dầm móng h:  1 1 h     li max  0.49  0.98  chọn h= 0.8m  12 6  – Chọn bề rộng dầm móng bb bb   0.3  0.6 h   0.24  0.48  0.4m – b=B=1.5m – Chọn độ cao bản móng. .. 0.33  0.07  0.4 m Độ dốc của bản móng = hb 0.4   2  1m (Thỏa ĐK của độ dốc từ là một trong những  3) ha 0.2 Page 15 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.6 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q.) – Hệ số nền: kN/mét vuông – Sử dụng ứng dụng Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm: XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q.) Frame Text 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Station m 0 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 0.4… móng (ĐK lún) – Để xác lập ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có: tc Pgl  Ptb   * * D f  122.095   0.5*20  1.5*18.85  83.82KN / mét vuông e1i  e2i * hi   S   8 cm 1  e1i – Độ lún: S  Si   – Chia lớp đất dƣới đáy móng thành từng đoạn nhỏ: Áp lực ban sơ (do trọng lƣợng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i: ∑ Trong số đó: (theo bảng 1) ; -thông số phân bổ ứng suất; Page 12 { ĐỒ ÁN NỀN… bb h02 1.5*0.9*0.9*103 *400*(730) 2   699mm Qmax 371.042 => S(mm)  Min(SCT, STT, Smax) (mm) + Vậy chọn cốt đai f 8

Menu thuộc mục: Đồ án

Điều khuynh hướng về trong dung bài viết

Previous: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Trang 68, Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1, Tập 2Next: Bảng Tính Giá Thành Sản Phẩm Bằng Excel Tính Giá Thành Sản Phẩm


Video đồ án nền móng thầy thao ?


Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về đoạn Clip đồ án nền móng thầy thao tiên tiến và phát triển nhất .


ShareLink Download đồ án nền móng thầy thao miễn phí


Bạn đang tìm một số trong những Share Link Cập nhật đồ án nền móng thầy thao Free.

#đồ #án #nền #móng #thầy #thao

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn