Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends Chi Tiết

Bí quyết Hướng dẫn Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends 2022


Pro đang tìm kiếm từ khóa Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends 2022-04-05 16:20:09 san sẻ Bí kíp Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách 2022.







Hướng dẫn làm bài Communication Unit 3 My Friends trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 6 Global Success




  • Soạn Anh 6 Unit 3: Getting Started

  • Video tương quan


Everyday English


Asking about appearance and personality


(Hỏi về ngoại hình và tính cách)


1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the highlighted questions.


(Nghe bài hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những vướng mắc được làm nổi trội.)


Linda: What does your best friend look like?


(Bạn thân của bạn trông ra làm thế nào?)


Mi: She’s short with long black hair. She has bright brown eyes.


(Cô ấy thấp với mái tóc đen dài. Cô ấy có hai con mắt nâu sáng.)


Linda: What’s she like?


(Tính tình cô ấy thế nào?)


Mi: She’s very kind and creative.


(Cô ấy rất tốt bụng và sáng tạo.)


2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1.


(Làm việc với bạn cùng lớp. Hỏi bạn ấy về bạn tri kỷ nhất của tớ. Nhớ sử dụng hai vướng mắc được làm nổi trội ở hoạt động giải trí và sinh hoạt 1.)



A: What does your best friend look like?


(Bạn thân của bạn trông ra làm thế nào?)


B: He is tall with short curly brown hair. He has straight nose and full lips.


(Bạn ấy cao với mái tóc ngắn xoăn màu nâu. Bạn ấy có mũi thẳng và môi dày.)


A: What’s he like?


(Tính tình anh ấy thế nào?)


B: He’s quite shy but very clever.


(Anh ấy khá nhút nhát nhưng rất thông minh.)


Date of birth and personality


(Ngày sinh và tính cách)


3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them.


(Đọc thông tin  về những học viên trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.)



I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents’ help. At school, I like speaking English. I’m going to an English club now.



I come from Cambridge. In my không lấy phí time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I’m drawing in my garden.



Tạm dịch:


– Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Tp Thành Phố Đà Nẵng. Ở nhà, mình trọn vẹn có thể tự làm bài tập mà không cần cha mẹ giúp. Ở trường, mình yêu thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang tới câu lạc bộ tiếng Anh.


– John (nước Anh, sinh ngày 26/2):  Mình tới từ Cambridge. Trong thời hạn rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp sức một số trong những người dân già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào vào buổi tối thời gian cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.



1. Vinh is clever and hard-working.


(Vinh thông minh và chăm chỉ.)


2. John is creative and kind.


(John sáng tạo và tốt bụng.)


4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3?


(Chúng ta có những tính cách rất khác nhau chính vì toàn bộ chúng ta có ngày sinh rất khác nhau. Đọc mo tả phía dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người dân bạn ở hoạt động giải trí và sinh hoạt 3?)


21/3 – 19/4: confident, active


20/4 – 20/5: loving, hard-working




21/5 – 21/6: active, friendly


22/6 – 22/7: caring, clever


23/7 – 22/8: confident, creative


23/8 – 22/9: careful, hard-working


23/9 – 23/10: creative, friendly


24/10 – 21/11: careful, funny


22/11 – 21/12: clever, confident


22/12 – 19/1: careful, hard-working


20/1 – 18/2: friendly, clever


19/2 – 20/3: kind, creative



Tạm dịch:


21/3 – 19/4: tự tin, năng động


20/4 – 20/5: đáng yêu và dễ thương, chăm chỉ


21/5 – 21/6: năng động, thân thiện


22/6 – 22/7: quan tâm, khôn khéo


23/7 – 22/8: tự tin, sáng tạo


23/8 – 22/9: thận trọng, chăm chỉ


23/9 – 23/10: sáng tạo, thân thiện


24/10 – 21/11: thận trọng, vui tính


22/11 – 21/12: thông minh, tự tin


22/12 – 19/1: thận trọng, chăm chỉ


20/1 – 18/2: thân thiện, khôn khéo


19/2 – 20/3: tử tế, sáng tạo



Yes, I think so.


(Vâng, tôi nghĩ vậy/ tôi nghĩ những mô tả tính cách đó đúng với hai người bạn ở hoạt động giải trí và sinh hoạt 3.)


5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class.


(Đọc mô tả ở hoạt động giải trí và sinh hoạt 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.)


Example:


(Ví dụ:)


My birthday is….


(Ngày sinh của tôi là…)


It’s true that….


(Đúng là…)


It isn’t true that….


(Không đúng là…)



My birthday is November 29th.


(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 11.)


It’s true that I’m clever but it isn’t true that I’m confident. I’m very shy.


(Đúng là tôi thông minh nhưng không đúng là tôi tự tin. Tôi rất nhút nhát.)


Từ vựng


1. appearance” (n): diện mạo, ngoại hình” /əˈpɪərəns/”


2. personality” (n): tính cách” /ˌpɜːsəˈnæləti/”


3. description ” (n): miêu tả” /dɪˈskrɪpʃn/”




4. birthday” (n): ngày sinh” /ˈbɜːθdeɪ/”




Soạn Anh 6 trang 26 sách Kết nối tri thức với môi trường sống đời thường


Tiếng Anh 6 Unit 3: Getting Started giúp những em học viên lớp 6 vấn đáp những vướng mắc tiếng Anh trang 26, 27 sách Kết nối tri thức với môi trường sống đời thường bài Unit 3: My Friends trước lúc đi học.


Soạn Getting Started Unit 3 lớp 6 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 6 – Tập 1. Thông thông qua đó, giúp học viên nhanh gọn nắm vững được kiến thức và kỹ năng để học tốt tiếng Anh 6. Vậy mời những em cùng theo dõi nội dung bài viết tại đây của Download.vn:


Soạn Anh 6 Unit 3: Getting Started


  • Câu 1

  • Câu 2

  • Câu 3

  • Câu 4

  • Câu 5

Listen and read (nghe và đọc)


Bài nghe:


Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics!


Nam: Please pass me the biscuits.


Phong: Sure. Here you are.


Nam: Thanks. What are you reading, Phong?


Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine!


Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone.


Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair.


Nam: I don’t know. They’re coming over.


Mai: Hi there. This is my friend Chau.


Phong & Nam: Hi, Chau, Nice to meet you.


Chau: Nice to meet you, too.


Nam: Would you like to sit down? We have lots of food.


Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop.


Chau: Bye for now.


Phong & Nam: Bye bye.


Hướng dẫn dịch:


Phong: Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại!


Nam: Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với.


Phong: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.


Nam: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?


Phong: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của tớ!


Nam: Nhìn kìa! Là Mai. Và bạn ấy đang đi cùng ai đó.


Phong: Ồ, ai vậy nhỉ? Bạn ấy đeo kính và mái tóc đen dài.


Nam: Mình không biết. Các bạn ấy đang tới.


Mai: Chào những bạn. Đây là bạn của tớ Châu.


Phong & Nam: Chào Châu, Rất vui được gặp bạn.


Châu: Rất vui được gặp những bạn.


Nam: Bạn có mong ước ngồi xuống không? Chúng mình có thật nhiều thức ăn.


Mai: Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Chúng mình đang tới hiệu sách.


Châu: Tạm biệt nhé.


Phong & Nam: Tạm biệt nhé.


Câu 2


Fill the blanks with the words from the conversation. (Hoàn thành chỗ trống với những từ có trong đoạn hội thoại)


Đáp án:








1. picnic2. favourite magazine3. Mai, Chau
4. glasses; long black hair5. are going to

1. Phong and Nam are having a picnic.


2. 4Teen is Phong’s favourite magazine.


3. Phong and Nam see Mai and Chau.


4. Chau has glasses and long black hair.


5. Mai and Chau are going to the bookshop.


Hướng dẫn dịch:




1. Phong và Nam đang đi giã ngoại


2. 4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.


3. Phong và Nam gặp Mai và Châu.


4. Châu có kính và mái tóc đen dài.


5. Mai và Châu đang đi đến hiệu sách.


Câu 3


Label the body toàn thân parts with the words in the box. (Viết tên bộ phận khung hình vào trong bảng)














cheekeyehandarm
mouthlegnosehair
shoulderfoot

Do you know any other words for body toàn thân parts? 


(Em biết từ nào chỉ bộ phận khung hình nữa không?)


Đáp án:













1. eye (mắt)



2. nose (mũi)



3. shoulder (vai)



4. hand (bàn tay)



5. leg (chân)



6. foot (bàn chân)



7. arm (cánh tay)



8. mouth (miệng)



9. cheek (má)



10. hair (tóc)


Other words for body toàn thân parts: ear (tai), head (đầu), eyebrow (lông mày), finger (ngón tay), toe (ngón chân), nail (móng),…


Câu 4


Work in groups. Complete the word webs. (Làm việc theo nhóm. Hoàn thành bảng từ)


Đáp án:


Long/short: legs, arms, hair, etc.


Big/small: head, hands, ears, feet, eyes, nose, etc.


Hair: black, straight, fair, curly, wavy, long, short, etc.


Câu 5


GAME Guessing


Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt miêu tả một bạn trong lớp. Nhóm khác sẽ đoán xem bạn đó là ai)


Example:


A: She has long hair and big eyes.


B: Is that Lan?


A: That’s right.


Dịch:


A: Cô ấy có tóc dài và mắt to.


B: Đó là Lan phải không?


A: Đúng vậy.


Đáp án:


A: He has short brown hair and wear glasses.


(Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đeo kính.)


B: Is that Phong?


(Đó là Phong à?)


A: That’s right.


(Đúng rồi.)


Cập nhật: 28/09/2021




Video tương quan








Chia sẻ




Video Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends ?


Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends tiên tiến và phát triển nhất .


Chia Sẻ Link Cập nhật Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends miễn phí


Hero đang tìm một số trong những ShareLink Tải Sách tiếng anh lớp 6 mới unit 3 my friends miễn phí.

#Sách #tiếng #anh #lớp #mới #unit #friends

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn