Dịch tiếng việt sang tiếng tày Mới Nhất

Thủ Thuật về Dịch tiếng việt sang tiếng tày 2021


Bạn đang tìm kiếm từ khóa Dịch tiếng việt sang tiếng tày 2022-06-05 01:58:03 san sẻ Bí quyết về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết.









  • Top 1: Từ điển tra cứu Tày ngữ

  • Top 2: Tiếng Tày – Wikipedia tiếng Việt

  • Top 3: Tra từ tày-nùng – Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) – Vndic.net

  • Top 4: Dân tộc – Ngôn ngữ – Asean

  • Top 5: Cùng Học Tiếng Tày… – Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn

  • Top 6: TỪ ĐIỂN TÀY -… – Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn | Facebook

  • Top 7: Tày–Nùng – Wiktionary tiếng Việt

  • Top 8: Level 34 – Chào hỏi, rỉ tai – Tiếng Tày – Memrise

  • Top 9: Truyền hình tiếng Tày Nùng ngày 18/7/2021

  • Top 10: Dịch “Nhật ký trong tù” ra tiếng Tày- Nùng

  • Video tương quan


insert_drive_fileTài liệu


Các bản dịch đã tiến hành


Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng những nút mũi tên để dịch thêm.




Ready to learn       Ready to review


Ignore?


Kể rằng, nói rằng, như sau


dung khấn mà, dung khửn mà



Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi.


Top 1: Từ điển tra cứu Tày ngữ


Tác giả: tiengtay.com – Nhận 81 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: Đặc điểm của tiếng Tày hiện tại được ghi chép theo chữ lúc bấy giờ cũng rất được bổ trợ update để tra cứu cho thật tiện lợi. Chức năng chính: Tra cứu theo Unicode; Mô tả … …


Top 2: Tiếng Tày – Wikipedia tiếng Việt


Tác giả: vi.m.wikipedia.org – Nhận 95 lượt định hình và nhận định


Tóm tắt: Bài này sẽ không tồn tại nguồn tìm hiểu thêm nào. Mời bạn giúp cải tổ bài bằng phương pháp bổ trợ update những nguồn tìm hiểu thêm uy tín. Các nội dung không tồn tại nguồn trọn vẹn có thể bị nghi ngờ và xóa khỏi. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn từ khác thì bạn cũng trọn vẹn có thể chép nguồn tìm hiểu thêm bên đó sang đây.Đừng nhầm lẫn với tiếng Tày Tấc hoặc tiếng Thổ (Việt Nam).. Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn từ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn từ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ thân thiện với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở tại mức trao đ


Khớp với kết quả tìm kiếm: Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn từ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn từ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ thân thiện với tiếng Nùng, tiếng Tráng … …


Top 3: Tra từ tày-nùng – Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) – Vndic.net


Tác giả: 6.vndic.net – Nhận 133 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: Tày-Nùng = Ngữ hệ (trong số đó có ngôn từ Cao Lan) được sử dụng bởi dân tộc bản địa Sán Chay (Cao Lan, Sán Chỉ) sống trên lãnh thổ Việt Nam. …


Top 4: Dân tộc – Ngôn ngữ – Asean


Tác giả: asean2020.vn – Nhận 79 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: Lê Văn Thịnh Câu đấy dịch sang tiếng Tày là : “Pẻng chen đây kin lai” ạ! 3 tuần trước đó Báo cáo. Viên Kẹovị Trà Xanh, profile picture. …




Top 5: Cùng Học Tiếng Tày… – Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn


Tác giả: m.facebook.com – Nhận 166 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: Chung tay góp thêm phần gìn giữ, phát huy, bảo vệ truyền thống văn hóa truyền thống dân tộc bản địa Tày Lạng Sơn.Không để tiếng nói và văn hóa truyền thống của người Tày bị mai một theo năm tháng. …


Top 6: TỪ ĐIỂN TÀY -… – Bản Sắc Văn Hóa Dân Tộc Tày Lạng Sơn | Facebook


Tác giả: m.facebook.com – Nhận 173 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: Ngữ hệ (trong số đó có ngôn từ Cao Lan) được sử dụng bởi dân tộc bản địa Sán Chay (Cao Lan, Sán Chỉ) sống trên lãnh thổ Việt Nam. DịchSửa đổi. Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc … …


Top 7: Tày–Nùng – Wiktionary tiếng Việt


Tác giả: vi.m.wiktionary.org – Nhận 99 lượt định hình và nhận định


Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Tp Hà Nội Thủ Đô. Huế. Sài Gòn. ajŋ˧˧ iəw˧˧ ɛm˧˧an˧˥ iəw˧˥ ɛm˧˥an˧˧ iəw˧˧ ɛm˧˧ Vinh. Thanh Chương. thành phố Hà Tĩnh. ajŋ˧˥ iəw˧˥ ɛm˧˥ajŋ˧˥˧ iəw˧˥˧ ɛm˧˥˧. Danh từ riêngSửa đổi. Anh-Yêu-Em Ngữ hệ (trong số đó có ngôn từ Cao Lan) được sử dụng bởi dân tộc bản địa Sán Chay (Cao Lan, Sán Chỉ) sống trên lãnh thổ Việt Nam.DịchSửa đổi Tham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (rõ ràng)


Khớp với kết quả tìm kiếm: Kể rằng, nói rằng, như sau. xo tuộng, tuộng. Xin chào. tuộng căn. Chào hỏi, chào nhau. điếp slương. Thân ái. điếp slương pì noọng. Chào thân ái. pưa đảy nơ. …


Top 8: Level 34 – Chào hỏi, rỉ tai – Tiếng Tày – Memrise


Tác giả: app.memrise.com – Nhận 113 lượt định hình và nhận định


Tóm tắt: Ready to learn      Ready to review Ignore?Kể rằng, nói rằng, như saudung khấn mà, dung khửn mà


Khớp với kết quả tìm kiếm: 19 thg 1, 2011 — Trong số đó từng người học và tuân theo Bác một cách rất khác nhau. Ở thị xã Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng) có ông Hoàng An – người dân tộc bản địa Tày đã tiến hành … …


Top 9: Truyền hình tiếng Tày Nùng ngày 18/7/2021


Tác giả: caobangtv.vn – Nhận 126 lượt định hình và nhận định


Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A …


Top 10: Dịch “Nhật ký trong tù” ra tiếng Tày- Nùng


Tác giả: baochinhphu.vn – Nhận 131 lượt định hình và nhận định




Khớp với kết quả tìm kiếm: N/A …







Tiếng Tày là tiếng nói của người Tày, một ngôn từ thuộc ngữ chi Thái trong hệ ngôn từ Tai-Kadai. Tiếng Tày có quan hệ thân thiện với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở tại mức trao đổi trực tiếp được, và tiếp xúc được với những người nói tiếng Lào, tiếng Thái.



Tiếng TàyTiểng TàySử dụng tạiViệt NamTổng số người nói3 triệu
 Việt Nam: 1.626.392 (2009)[1]Phân loạiTai-Kadai


  • Tai
    • Thái Trung tâm
      • Tiếng Tày



Hệ chữ viếtchữ La tinh (Chữ Quốc ngữ biến hóa), chữ Nôm TàyMã ngôn ngữISO 639-2taiISO 639-3tyzGlottolog[2] tayy1238[2][3]


Người Tày có vùng cư trú truyền thống cuội nguồn là Bắc bộ Việt Nam và tỉnh Quảng Tây Trung Quốc.


Tại Việt Nam người Tày xuất hiện ở những tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Bắc Giang, Quảng Ninh, Tỉnh Lào Cai, Hòa Bình. Từ thế kỷ 20 đã di cư vào phía nam, cư trú nhiều ở Đắk Lắk, Lâm Đồng.


Tại Trung Quốc người Tày được xếp chung trong mục người Tráng.


Trước đây tiếng Tày sử dụng chữ viết là chữ Nôm-Tày, dạng chữ này hiện giờ không hề được sử dụng và chỉ một số trong những ít người còn biết viết loại chữ này


Ngày nay tại Việt Nam chữ quốc ngữ (chữ Latinh) được sử dụng viết tiếng Tày, và yếu tố phát âm của tiếng Tày theo chữ quốc ngữ không tồn tại sai là bao nhiêu. Ngày nay người Tày di cư vào Tây Nguyên, nhiều phần phát âm theo người Việt vẫn bị trộn lẫn quá nhiều.


Các phương ngữ tiếng Tày gồm có:[4][5]


  • Tiếng Tày Bảo Lạc được nói ở huyện Bảo Lạc, phía Tây tỉnh Cao Bằng.

  • Tiếng Tày Trùng Khánh được nói ở huyện Trùng Khánh, hướng đông bắc tỉnh Cao Bằng.

  • Tiếng Tày Bình Liêu, được nói ở huyện Bình Liêu, hướng đông bắc tỉnh Quảng Ninh.

Các phương ngữ tiếng Tráng Đại có lẽ rằng nên sẽ là cùng một ngôn từ.














































































































































Phiên âm
Chữ
Thí dụ
Nghĩa
/ɓ/
b
bẻ

/k/
c
cáy

k
ki
còi
q
quai
khôn
/z/
d


/ɗ/
đ
đo
đủ
/f/
f
fạ
trời
/h/
h
hai
trăng
/l/
l
lăng
sống lưng
/m/
m
ma
chó
/n/
n

ruộng
/r/
r
rằng

/p./
p.
pu
cua
/s/
x
xu
tai
/t/
t
tu
cửa
/v/
v

sải
/ɲ/
nh
nhả
cỏ
/c/~/tɕ/
ch
chả
mạ
/ŋ/
ng
ngà
vừng
/tʰ/
th
tha
mắt
/kʰ/
kh
kha
chân
/pʰ/
ph
phải
vải
/ɬ/
sl
slam
ba
/ɓj/
bj
bjoóc
hoa
/mj/
mj
mjạc
trơn
/pj/
pj
pja

/pʰj/
phj
phja
núi đá
những âm địa phương
/t’/
t’
t’ả
sông
/w/
w
wằn
ngày
/j/
j
ja
thuốc
/ɣ/
c
cần
người
Những âm mượn tiếng Việt
/ /
gi
giờ

/tʂ/
tr
trường

/ʂ/
s
(học) sinh





























































Phiên âm
Chữ
Thí dụ
Nghĩa
/a/
a
ca
con quạ
/ă/
ă
mắn
vững chãi
/ə/~/ɤ/
ơ

tơ lụa
/ə̆/~/ɤ̌/
â
bân
bay
/ɛ/
e
bén
cái mẹt
/e/
ê
mân
thối, hôi
/i/
i
Pi
Năm (thời hạn)
/u/
u
mu
lợn
/ɨ/~/ɯ/
ư
mử
mợ
/ɔ/
o
mỏ
nồi
/o/
ô
nầm
sữa
/iə/
iê, ia
1.niêng; 2.mìa
1.diều; 2.vợ
/uə/
uô, ua
1.tuống; 2.tua
1.dây quai; 2.con
/ɨə/~/ɯɤ/
ươ, ưa
1.nưới; 2.mừa
1.mệt; 2.về
  1. Các nguyên âm dài: i, u,ư…trong tiếng Tày Nùng sẽ tiến hành thể hiện bằng hai vần âm, như: khiing (gừng), khuúp (đầy năm)

  2. Đánh dấu sắc (‘) những từ có kết cấu là âm tiết khép: hap (cách viết theo phương án không dấu) —> háp (gánh)



















Tên
Dấu
Nét
Không dấu

˧
Dấu sắc

˧˥
Dấu huyền

˨˩
Dấu hỏi
ʔ
˧˩˧
Dấu nặng
.
˧˨ˀ

Trong phương án có dùng dấu ngã /~/ để ghi những từ mượn từ tiếng Việt. Trong phương án không tồn tại ký hiệu để ghi thanh lửng, những từ mang thanh lửng đều được thể hiện bằng thanh hỏi /?/.



  1. ^ Ban chỉ huy Tổng khảo sát dân số và nhà tại TW. Tổng khảo sát dân số và nhà tại Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ. Tp Hà Nội Thủ Đô, 06/2010. Biểu 5, tr.134.

  2. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2017). “Tay”. Glottolog 3.0. Jena, Germany: Max Planck Institute for the Science of Human History.

  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin sửa đổi và biên tập (2013). [2] “Tay”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology. ref stripmarker trong |chapter-url= tại ký tự số 51 (trợ giúp)

  4. ^ Edmondson, Jerold A., Solnit, David B. (eds). 1997. Comparative Kadai: the Tai branch. Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington Publications in Linguistics 124. Dallas: Summer Institute of Linguistics and the University of Texas at Arlington.

  5. ^ “Bản sao đã tàng trữ”. Bản gốc tàng trữ ngày 7 tháng hai thời điểm năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.




Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tiếng_Tày&oldid=68672541”














Review Dịch tiếng việt sang tiếng tày ?


Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video Dịch tiếng việt sang tiếng tày tiên tiến và phát triển nhất .


Chia Sẻ Link Down Dịch tiếng việt sang tiếng tày miễn phí


Hero đang tìm một số trong những Share Link Cập nhật Dịch tiếng việt sang tiếng tày miễn phí.

#Dịch #tiếng #việt #sang #tiếng #tày

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn