Bí kíp về Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ Mới Nhất
Người Hùng đang tìm kiếm từ khóa Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ 2022-06-03 17:16:03 san sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết.
Chuyên đề 1. NGUYÊN TỬBÀI TẬP TỰ LUẬN:Dạng 1. Tính nửa đường kính nguyên tử, khối lượng riêng:Bài 1. Nguyên tử kẽm có nửa đường kính là r = 1,35.10-10m, có khối lượng nguyên tử là 54 u.a) Tìm khối lượng riêng của nguyên tử sắt.b) Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử triệu tập vào hạt nhân với nửa đường kính r = 2.10 -15m.Tính khối lượng riêng của nguyên tử kẽm.Đáp án : a) d = 10 g/cm 3 b) 2.1039 u hay 3,32.1015 gam (hơn 3 tỉ tấn).Bài 2. Tính nửa đường kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của một mol canxi bằng 25,87cm 3. Biết trong tinh thể, nguyêntử canxi chỉ chiếm khoảng chừng 75% thể tích, còn sót lại là những khe trống.Đáp án : r = 1,97.10 -8 cm.Bài 3. Xác định nửa đường kính gần đúng của Ca, Fe và Au nếu tỉ khối (khối lượng riêng) của những sắt kẽm kim loại đó lần lượt là một trong những,55 ; 7,9 ;19,3. Cho Ca = 40,08; Fe = 55,935; Au = 196,97.Đáp án : rCa = 1,97.10-8 cm; rAu = 1,44. 10-8cm; rFe = 1,28. 10-8cm.0Bài 4. Tính nửa đường kính gần đúng của nguyên tử Au ở 20 C biết ở nhiệt độ đó khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3, và giả thiếttrong tinh thể những nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích, phần còn sót lại là những khe rỗng. Cho khối lượngnguyên tử Au là 196,97.Đáp án : rAu = 1,44.10-8 cm.Dạng 2. Đồng vị, nguyên tử khối trung bìnhBài 1. Tính thành phần % những đồng vị của C biết C ở trạng thái tự nhiên có 2 đồng vị bền là 612C, 136C. Biết nguyên tử khốitrung bình của C là 12,011.Đ/S bài 1: 98,9% và 1,1%Đ/S bài 2: 3581Br79Bài 2. Brom có 2 đồng vị bền trong số đó đồng vị 35 Br chiếm 54,5%. Tìm đồng vị thứ hai biết NTKTB của Brom là 79,91.Bài 3. Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 6529Cu, 6329Cu với tỷ số 63Cu/ 65Cu = 105/ 245.Tính nguyên tử khối của Cu. Đ/S: 64,43537Bài 4. Cho 2 đồng vị hidro với tỷ trọng Phần Trăm số nguyên tử 11 H (99%) , 12 H (1%) và 17 Cl (75,53%),17 Cl ( 24,47%) .a)Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.b) Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl rất khác nhau tạo ra từ 2 loại đồng vị của 2 nguyên tố đó? Tính phân tử khối của mỗi loạiđồng vị nói trên.Bài 5. Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35p. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron.Đồng vị thứ hai có nhiều hơn thế nữa đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X?Bài 6. Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là 6329Cu và 6529Cu với hàm lượng tương ứng là 25%và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?Đ/S: 129Bài 7. NTKTB của Ag là 107,87. Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị, trong số đó 10947Ag chiếm 44%. Xác định số khối và viết kíhiệu nguyên tử của đồng vị còn sót lại.Đ/S: 10747Ag6365Bài 8. Đồng có 2 đồng vị 29Cu và 29Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Tính thành phần phần trămcủa mỗi loại đồng vị tồn tại trong tự nhiên.Đáp án : 27% và 37%.Dạng 3. Bài toán tương quan đến số lượng những loại hạt:Bài 1. Xác định cấu trúc hạt (tìm số electron, số proton, số nơtron), viết kí hiệu nguyên tử của những nguyên tử sau, biết:a) Tổng số hạt là 40, số hạt không mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt mang điện dương là một trong những hạt.b) Tổng số hạt là 36, số hạt mang điện gấp hai số hạt không mang điện.c) Tổng số hạt là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.d) Tổng số hạt là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.Bài 2. Một nguyên tử R có tổng số hạt là 34, trong số đó số hạt mang điện nhiều gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Tìm sốhạt p., n, e và số khối của R?Đ/S: NaBài 3. Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và có số khối là 80. Tìm điện tích hạt nhân của R?Bài 4. Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mang điện là 33. Tìm số p., n, e và điệntích hạt nhân của R ?Tổng hạt trong ion:Bài 5. Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e so với n là 5/7. Tìm số p., e, n trong R 3+ ?Bài 6. Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p., n, e và số khối của X3-?Bài 7. Một sắt kẽm kim loại M có khối lượng là 54. Tổng số những hạt trong M2+ là 78. Tìm những loại hạt của RTổng hạt trong hợp chất và ion đa nguyên tử:Bài 8. Một hợp chất ion tạo ra từ ion M+ và ion X2-. Trong phân tử M2X, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiềuhơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của M+ to nhiều hơn số khối của X2- là 23. Tổng số hạt cơ bản trong M+ nhiều hơn thế nữa trongX2- là 31. Tìm đthn, số khối của M và X. Tìm công thức phân tử của M2X.Bài 9. Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mangđiện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M thấp hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8 hạt.a. Xác định hợp chất MX3?b. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e của M và X?Bài 10. Tổng số hạt p., n, e trong 2 ntử sắt kẽm kim loại A và B là 142, trong số đó số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mang điện là42. Số hạt mang điện của ntử B nhiều hơn thế nữa của A là 12. Xác định 2 sắt kẽm kim loại A, B.Bài 11. Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mangđiện là 44. Số khối của X to nhiều hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn thế nữa trong M là 16. xác lập kí hiệunguyên tử M, X và công thức phân tử MX2?Bài 12. Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-. Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số những hạt mang điện trongion M+ to nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton thấp hơn số hạt nơtron 1 hạt; trongnguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của M + và X2- và gọi tên chất A.Bài 13. Trong phân tử A2B gồm ion A+ và B2- có tổng số những hạt là 140, trong số đó số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt khôngmang điện là 44. Mặt khác, người ta biết số khối của ion A + to nhiều hơn trong ion B2- là 23. Tổng số hạt trong ion A+ nhiều hơntrong ion B2- là 31. a. Xác định điện tích hạt nhân của A và B.b. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của những ion A + và B2-.Bài 14. Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32 − là 82.Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn thế nữa số hạt mang điệntrong nguyên tử B là 8.Xác định số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và BBài 15. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p.,n,e là 140, trong số đó số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mang điện là 44 hạt.Số khối của M to nhiều hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p.,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn thế nữa trong nguyên tử X là 34 hạt.CTPT của M2X ?Bài 16. Trong phân tử MX2 .Trong số đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn thế nữa số proton là 4 hạt.Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 ?Bài 17. Hợp chất A có công thức phân tử M2X.* Tổng số những hạt trong hợp chất là 116, trong số đó số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa số hạt không mang điện là 36.* Khối lượng nguyên tử X to nhiều hơn M là 9. * Tổng số 3 loại hạt trong X2- nhiều hơn thế nữa trong M+ là 17.a. Xác định số hiệu, số khối của M và X.b. Cho 2,34g hợp chất A tác dụng với dung dịch M’(NO3)2 thu được 2,8662g kết tủa B. Xác định khối lượng nguyên tử M’.c. Nguyên tố M’ ở trên có 2 đồng vị Y, Z biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị Y = 0,37 số nguyên tử đồng vị Z.Xác định số khối của Y ?Dạng 4. Cấu hình electron nguyên tử:Bài 1. a) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của những cặp nguyên tử có số hiệu nguyên tử là : 3, 11 ; 4, 12 ; 7, 15 ; 8, 16 ; 10, 18b) Nhận xét số electron lớp ngoài cùng của từng cặp. c) Những cặp nào là sắt kẽm kim loại, phi kim, khí hiếm ?Bài 2. Tổng số hạt nơtron, proton và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40 .a) Xác định số khối của nguyên tử đó.b) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của nguyên tố đó. Đáp án : a) 27.Bài 4. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron của oxi (Z = 8) và lưu huỳnh (Z = 16), nitơ (Z = 7) và phot pho (Z = 15). Nhận xét về số electronngoài cùng của từng cặp. Chúng là sắt kẽm kim loại hay phi kim ?Bài 6. Nguyên tử X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 4 electron.a) Nguyên tử X có bao nhiêu electron ? Bao nhiêu proton ?b) Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?Bài 7. Cho những nguyên tử sau:A: có điện tích hạt nhân là 36+.B: có số hiệu nguyên tử là 20.C: có 3 lớp electron, lớp M chứa 6 electron.D: có tổng số electron trên phân lớp proton là 9.a) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e của A, B, C, D. b) Ở mỗi nguyên tử, lớp electron nào đã chứa số electron tối đa?Bài 8. Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tục. Tổng số e của chúng là 51. Hãy viết cấu hìnhelectron và cho biết thêm thêm tên của chúng.Đáp án: 16: S, 17: Cl, 18: ArBài 9. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.a) Hãy xác lập tên nguyên tố đó.b) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật electron nguyên tử của nguyên tố đó.c) Tính tổng số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó.Bài 10. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật ecủa những nguyên tử và ion sau:O (Z=8); O2-; S (Z=16); S2-; Cl (Z=17); Cl-; K (Z=19); K+, Ca (Z=20); Ca2+, Fe (Z=26); Fe2+; Fe3+.Bài 11. Cation R+ có thông số kỹ thuật kỹ thuật e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6a. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e nguyên tử của nguyên tố R?b. Tính chất hh đặc trưng của R là gì?c. Anion X- có thông số kỹ thuật kỹ thuật e giống R+. Hỏi X là ntố gì? Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e ntử của nóBài 12.a) Nguyên tố A không phải là khí hiếm, nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố B có phânlớp ngoài cùng là 4s(1) Trong 2 nguyên tố A,B. nguyên tố nào là sắt kẽm kim loại, nguyên tố nào là phi kim.(2) Xác định thông số kỹ thuật kỹ thuật e của A, B và tên của A,B. Cho biết tổng số e có trong phân lớp ngoài cùng của A và B là 7.b) Cho những ion A+ và B2- đều phải có thông số kỹ thuật kỹ thuật e của khí trơ Ne[2s22p6]. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e của A,B và Dự kiến tính chất hóa học của 2nguyên tố này.Bài 13. Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tục. Tổng số e của chúng là 51. Hãy viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e vàcho biết tên của chúng.ĐS: 16 S, 17 Cl, 18 ArBài 14. Nguyên tử của một nguyên tố X có số e ở tại mức tích điện tốt nhất là 4p 5. Tỉ số giữa số hạt không mang điện và mangđiện là 0,6429. Tìm số điện tích hạt nhân và số khối của X?Bài 15. Cho biết thông số kỹ thuật kỹ thuật e ở phân lớp ngoài cùng của những nguyên tử sau lần lượt là 3p 1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6a) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e khá đầy đủ của mỗi nguyên tử.b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?c) Nguyên tố nào là sắt kẽm kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?Bài 16. Cho những nguyên tử và ion sau: Nguyên tử A có 3 e ngoài cùng thuộc phân lớp 4s và 4p; Nguyên tử B có 12 e; Nguyêntử C có 7 e ngoài cùng ở lớp N; Nguyên tử D có thông số kỹ thuật kỹ thuật e lớp ngoài cùng là 6s 1; Nguyên tử E có số e trên phân lớp s bằng 1/2số e trên phân lớp p. và số e trên phân lớp s kém số e trên phân lớp p. là 6 hạt.a. Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e khá đầy đủ của A, B, C, D, E.b. Biểu diễn cấu trúc nguyên tử.c. Ở mỗi nguyên tử, lớp e nào đã chứa số e tối đa?Bài 17. Phân lớp e ngoài cùng của hai nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số e của hai phân lớp là 5 và hiệu số e củahai phân lớp là 3.a) Viết thông số kỹ thuật kỹ thuật e của chúng, xác lập số hiệu nguyên tử, tìm tên nguyên tốb) Hai nguyên tử có số n hơn kém nhau 4 hạt và có tổng khối lượng nguyên tử là 71 đvC. Tính số n và số khối mỗi nguyên tử.3239ĐS: 16 S ; 19 KBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Các hạt cấu trúc nên hạt nhân của hầu hết những nguyên tử làA. nơtron,electronB. electron,nơtron,protonCâu 2: Trong vạn vật thiên nhiên Ag có hai đồng vị10744C. electron, protonD. proton,nơtronAg(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là107,88 u. A. 109B. 107C. 106D. 108Câu 3: Chọn câu phát biểu sai:A. Số khối bằng tổng số hạt p. và nB. Tổng số p. và số e được gọi là số khốiC. Trong 1 nguyên tử số p. = số e = sồ cty chức năng điện tích hạt nhân D. Số p. bằng số eCâu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào tại đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? A.199FB.4121ScC.3919KD.4020CaCâu 5: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồngvị B là: A. 26B. 25C. 23D. 27Câu 6: Sắp xếp những nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số NơtronA.19359 F; 1740Cl; 20 Ca; 2311 Na;136CB.1319352311 Na; 6 C; 9 F; 1740Cl; 20 CaCâu 7: Sắp xếp những nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1>C.131935236 C; 9 F; 11 Na; 172311 Na;2>136 C;3>40Cl; 20 Ca199 F;4>D.35174020Ca; 2311 Na;1319356 C; 9 F; 17Cl;Cl;A. 1;2;3;4B. 3;2;1;4C. 2;3;1;4D. 4;3;2;1Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:A. 80%B. 20%C. 10,8%D. 89,2%3717Câu 9: Clo có hai đồng vịCl( Chiếm 24,23%) và3517Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:A. 37,5B. 35,5C. 35D. 37Câu 10: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16Ov à 17O lần lượt là: A. 35% & 61%B. 90%&6%C. 80%&16D. 25%& 71%1110Câu 11: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị B (80%) và B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo làA. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,83717Câu 12: Clo có hai đồng vịCl và3517Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vịA. 65%B. 76%Câu 13: Trong nguyên tử8637Rb có tổng số hạt p. và n là: A. 4937Cl làC. 35%B. 123D. 24%C. 37D. 86Câu 14: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p. là A. 9B. 10C. 19D. 28Câu 15: Một nguyên tử X có tổng số hạt p.,n,e bằng 40.Trong số đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn thế nữa tổng số hạt không mang điện là 12 hạt.Số khối của nguyên tử X là: A. 13B. 40C. 14D. 27Câu 16: Nguyên tử199Fcó tổng số hạt p.,n,e là: A. 20B. 9C. 28Câu 17: Kí hiệu hóa học biểu thị khá đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết thêm thêm:A. số A và số ZB. số AC. nguyên tử khối của nguyên tửCâu 18: Những nguyên tử4020Ca,3919K,4121Sc có cùng: A. số hiệu nguyên tửB. số eC. số nơtronD. 19D. số hiệu nguyên tửD. số khốiCâu 19: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai có mức giá trị là baonhiêu?A. 81B. 85C. 82D. 80Câu 20: Các hạt cấu trúc nên nguyên tử của hầu hết những nguyên tố làA. proton,nơtronB. nơtron,electronC. electron, protonD. electron,nơtron,protonCâu 21: Đồng có hai đồng vị, chúng rất khác nhau về: A. Số electronB. Số PC. Cấu hình electron.D. Số khốiCâu 22: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:A. số nơtron và protonB. số nơtronC. số proton trong hạt nhânD. số khối.Câu 23: Nguyên tửA. nhiều hơn thế nữa 1p74Li khác với nguyên tử 42 He là nguyên tử Li có:B. thấp hơn 2pC. thấp hơn 2nD. nhiều hơn thế nữa 1nCâu 24: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là A. 8B. 5C. 7D. 4Câu 25: Nguyên tử nào tại đây chứa nhiều nơtron nhất?A. 24Mg(Z=12)B. 23Na(Z=11)C. 61Cu(Z=29)D. 59Fe(Z=26)Câu 26: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì thông số kỹ thuật kỹ thuật e tương ứng của nó là:A. 1s2 2s2 2p6 3s1B. 1s2 2s2 2p6C. 1s2 2s2 2p6 3s3D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Câu 27. Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì thông số kỹ thuật kỹ thuật e tương ứng của nó là:A. 1s2 2s2 2p6B. 1s2 2s2 2p6 3s1C. 1s2 2s2 2p6 3s3D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1Câu 28: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3B. 2C. 1D. 4Câu 29: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa làA. 32B. 16C. 8D. 50Câu 30: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp làA. 7B. 4C. 3D. 5Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R làA. 15B. 16C. 14D. 19226261Câu 32: Cấu hình e sau: 1s 2s 2p 3s 3p 4s là của nguyên tử nào tại đây:A. FB. NaC. KD. ClCâu 33: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đấy là phi kim.A. D(Z=11)B. A(Z=6)C. B(Z=19)D. C(Z=2)Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:A. 3B. 15C. 14D. 13Câu 35: Phát biểu nào sau đấy là đúng.A. Những e có mức tích điện bằng nhau được xếp vào một trong những phân lớp.B. Lớp thứ n có n phân lớp( n ≤ 4)C. Những e có mức tích điện gần bằng nhau được xếp vào một trong những lớp.D. Tất cả đều đúng.Câu 36: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 8B. 4C. 5D. 71Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:A. 21B. 15C. 25D. 24Câu 38: Lớp ngoài cùng có số e tối đa làA. 7B. 8C. 5D. 4Câu 39: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2B. 10C. 6D. 14Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử này là 3.Vậy số hiệu nguyên tử của A là: A. 2B. 5C. 7D. 9Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố nào tại đây khi nhận thêm 1e thì đạt thông số kỹ thuật kỹ thuật e của Ne(Z=10).A. Cl(Z=17)B. F(Z=9)C. N(Z=7)D. Na(Z=11)Câu 42: Cấu hình e sau: ……. 4s2 là của nguyên tử nào tại đây:A. NaB. CC. KD. CaCâu 43: Cấu hình electron nào sau đấy là của sắt kẽm kim loại:A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:A. 13B. 24C. 15D. 25Câu 45: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì thông số kỹ thuật kỹ thuật electron tương ứng của nó là:A. 1s2 2s2 2p6 3s1B. 1s2 2s2 2p6C. 1s2 2s2 2p6 3s3D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Câu 46: Cấu hình electron nào sau đấy là của He?A. 1s2B. 1s2 2s2 2p6C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6D. 1s2 2s2Câu 47: Có 3 nguyên tử:126X ,147 Y ,146 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?A. X & YCâu 48: Số nơtron của những nguyên tử sau:B. Y & Z126147C. X & ZD. X,Y & Z146X , Y , Z . lần lượt làA. 6,7,8B. 6,8,7C. 6,7,6D. 12,14,14Câu 49: Cấu hình electron của những nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có điểm lưu ý chung làA. số lớp electron bằng nhauB. số phân lớp electron bằng nhauC. số electron nguyên tử bằng nhauD. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhauCâu 50: Nguyên tử X có tổng số hạt p.,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X làA. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3Câu 51: Nguyên tử X có tổng số hạt p.,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt làA. 3 & 1B. 2 & 1C. 4 & 1D. 1 & 3Câu 52: Nguyên tử X có tổng số hạt p.,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X làA. 11B. 12C. 10D. 23…………………..HẾT…………………… |
Video Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ ?
Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về đoạn Clip Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ tiên tiến và phát triển nhất .
Chia Sẻ Link Down Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ miễn phí
Quý quý khách đang tìm một số trong những Share Link Down Một cation R3+ có tổng số hạt là 37 tỉ số hạt e so với n là 5 7 tìm số p.=e n trong R3+ miễn phí.
#Một #cation #có #tổng #số #hạt #là #tỉ #số #hạt #đối #với #là #tìm #số #trong