Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 Chi Tiết

Bí quyết về Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 Chi Tiết


Bạn đang tìm kiếm từ khóa Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 2022-06-01 09:46:02 san sẻ Kinh Nghiệm Hướng dẫn trong nội dung bài viết một cách 2022.







Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật, biết:




  • Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm

  • Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm

  • Video tương quan


a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm


b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm


Trả lời


a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm


Chu vi hình chữ nhật là:


(45 + 25) x 2 = 140 (cm)


Đáp số: 140 cm


b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm


5m = 50dm


Chu vi hình chữ nhật là:


(50 + 25) x 2 = 150 (dm)


Đáp số: 150 dm


Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hồ nước hình vuông vắn có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó.


Trả lời


Chu vi hồ nước là:


30 x 4 = 120 (m)


Đáp số 120m


Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình vuông vắn có chu 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông vắn đó.


Trả lời


Cạnh hình vuông vắn là:


140 : 4 = 35 (cm)


Đáp số: 35cm


Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính:


a) Nửa chu vi hình chữ nhật.


b) Chiều rộng hình chữ nhật.


Trả lời


a) Nửa chu vi hình chữ nhật.


Nửa chu vi hình chữ nhật là:


200 : 2 = 100 (cm)


Đáp số: 100cm


b) Chiều rộng hình chữ nhật.


Chiều rộng hình chữ nhật là:


100 – 70 = 30 (cm)


Đáp số: 30cm








  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!


Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101, 102 Bài 169: Luyện tập chung hay, rõ ràng giúp học viên biết phương pháp làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.


Quảng cáo


Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết tiếp. vào chỗ chấm:


a) Số liền sau của 31 460 là: …………


b) Số liền trước của 18 590 là: …………


c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………


Lời giải:


a) Số liền sau của 31 460 là: 31 461


b) Số liền trước của 18 590 là: 18 589


c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532.


Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:


27864 + 8026       52971 – 6205       3516 x 6       2082 : 9


………………….      …………………..      …………….      ……………….


………………….      …………………..      …………….      ……………….


………………….      …………………..      …………….      ……………….


Lời giải:


Quảng cáo


Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tìm x:


a) x x 4 = 912


b) x : 3 = 248


Lời giải:


a) x x 4 = 912


      x = 912 : 4


      x = 228


b) x : 3 = 248


      x = 248 x 3


      x = 744


Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết dấu x vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày:


Tháng Một



Tháng Hai


Tháng Ba




Tháng Tư


Tháng Năm


Tháng Sáu


Quảng cáo


Tháng Bảy


Tháng Tám


Tháng Chín


Tháng Mười


Tháng Mười Một


Tháng Mười Hai


Lời giải:


Tháng Một


Tháng Hai


Tháng Ba


Tháng Tư



Tháng Năm


Tháng Sáu


Tháng Bảy


Tháng Tám


Tháng Chín


Tháng Mười


Tháng Mười Một


Tháng Mười Hai


Bài 5 trang 102 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tầm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ).


a) Tính diện tích tấm bìa hình vuông.


b) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại.


Lời giải:


a) Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm.


Diện tích tấm bìa hình vuông là:


       5 x 5 = 25 (cm2)


b) Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8 – 5 = 3 (cm)


Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm.


Chu vi hình chữ nhật còn lại là:


       (5 + 3) x 2 = 16 (cm)


Đáp. số: a) 25 cm2.




b) 16cm


Xem thêm những bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:


Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:


Đã có app VietJack trên điện thoại cảm ứng, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.





Theo dõi chúng tôi miễn phí trên social facebook và youtube:


Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.


Nếu thấy hay, hãy động viên và san sẻ nhé! Các phản hồi không phù thích phù hợp với nội quy phản hồi website sẽ bị cấm phản hồi vĩnh viễn.



Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm



Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm


Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính:


Quảng cáo


a) Nửa chu vi hình chữ nhật.


b) Chiều rộng hình chữ nhật.


Lời giải:


a) Nửa chu vi hình chữ nhật.


Nửa chu vi hình chữ nhật là:


200 : 2 = 100 (cm)


Đáp số: 100cm


Quảng cáo


b) Chiều rộng hình chữ nhật.


Chiều rộng hình chữ nhật là:


100 – 70 = 30 (cm)


Đáp số: 30cm


Xem thêm những bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:


Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:















Video Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 ?


Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Review Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 tiên tiến và phát triển nhất .


Chia SẻLink Tải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 miễn phí


Người Hùng đang tìm một số trong những Share Link Cập nhật Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 miễn phí.

#Vở #bài #tập #Toán #lớp #trang

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn