Thủ Thuật về Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội 2021
Bạn đang tìm kiếm từ khóa Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội 2022-10-21 17:28:08 san sẻ Bí kíp về trong nội dung bài viết một cách 2022.
TR£ÞNG Đ¾I HÞC VÕ TR£ÞNG TOÀN
KHOA D£þC
TRÀC NGHIÞM MÔN HÞC
SINH HÞC Đ¾I C£¡NG
H¾U GIANG – NM năm ngoái
TrÁc nghißm Sinh hßc đ¿i c¤¢ng
Quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương” – ĐH Võ Trường
Toản được biên soạn update khá khá đầy đủ những câu trắc nghiệm tổng hợp trong chương trình sinh học đại cương. Khối kiến thức và kỹ năng tiềm ẩn trong quyển sách này sẽ trang bị cho từng dược sĩ, bác sĩ kiến thức và kỹ năng cơ bản và thiết yếu cho sinh học.
Quyển sách “Trắc nghiệm Sinh học đại cương” – ĐH Võ Trường Toản được biên soạn update khá khá đầy đủ những câu trắc nghiệm tổng hợp trong chương trình sinh học đại cương. Khối kiến thức và kỹ năng tiềm ẩn trong quyển sách này sẽ trang bị cho từng dược sĩ, bác sĩ kiến thức và kỹ năng cơ bản và thiết yếu cho sinh học.
29.Các bào quan sau: 1. ribosom 2. RER 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6. SER 7. tiêu thể 8.peroxysom Bào quan có hiệu suất cao giải độc của TB là: a. 1, 2, 3, 4 b. 3, 4, 5, 6 c. 3, 6, 7, 8 d. 2, 3, 6,7
58. Cho những dung dịch sau: 1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%, 5. Ringe, 6. nước cất gấp đôi, 7. NaCl 20‰ Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người
là a. 1, 2 và 3 b. 2, 3 và 4 c. 4,5 và 6 d. 2, 3 và 5
59. Cho những dung dịch sau: 1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%, 5. Ringe, 6. nước cất gấp đôi, 7. NaCl 20‰ Dung dịch ưu trương của tế bào hồng cầu người là:
a. 1, 4 và 7 b. 2, 3 và 4 c. 1, 4 và 5 d. 5, 6 và 7
62. Cho những hiện tượng kỳ lạ sau: 1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển dữ thế chủ động, 5. Thực bào,
6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh link, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. “bơm” K+ – Na+ Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm: a. 2, 4, 7 và 10 b. 1, 3, 5, 7, 8 và 9 c. 2, 4, 6 và 10 d. 1, 3, 5 và 8
64. Cho những hiện tượng kỳ lạ sau: 1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển dữ thế chủ động, 5. Thực bào, 6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh link, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10.
“bơm” K+ – Na+ Trao dổi chất khổng phải kiểu vận chuyển thấm gồm: a. 2, 4, 7 và 10 b. 1, 3, 5, 7, 8 và 9 c.2, 4, 6 và 10 d. 1, 3, 5 và 8
97.ở người những tế bào dòng tinh theo sự tăng trưởng là a. tinh bào 1, tinh tử, tinh nguyên bào, tinh bào 2 và tinh trùng b. tinh bào 1, tinh bào 2, tinh nguyên bào, tinh tử và tinh trùng c. tinh nguyên bào, tinh bào 1, tinh bào 2, tinh tử và tinh trùng d. tinh nguyên bào, tinh bào 2, tinh tử, tinh
bào 2 và tinh trùng
106. Các tế bào dòng “trứng” theo sự tăng trưởng giảm dần là a. noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, “trứng” thực thụ b. noãn nguyên bào, noãn bào 1, noãn bào 2, “trứng” c. “trứng”, noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào d. “trứng” thực thụ, noãn bào 2, noãn bào 1, noãn nguyên bào
vòng, 6. NST nhân đoan, 7. Đoạn không tâm Thì dạng nào là không bền a. 1, 2, 3 và 4 b. 2, 3, 4 và 6 c. 2, 5 và 7 d. 1, 3, 4 và 6
146. Phân loại lệch bội là a. thể trisome, thể monosome, thể polysome b. thể trisome, thể monosome, thể polysome, thể vô nhiễm c. thể trisome, thể monosome, thể polysome, thể khảm d. thể trisome, thể monosome, thể polysome, thể vô nhiễm, thể khảm
196.Cho những sự kiện
sau: 1. Thay răng, 2. Thay móng, 3. Mọc tóc, 4. Tạo máu, 5. Liền xương, 6. Liền sẹo Đâu không phải là tái tạo Phục hồi a. 1, 3, 5 b. 2, 4, 6 c. 2, 5, 6 d. 1, 3, 4
199.Cho những sự kiện sau: 1. Thay răng, 2. Thay móng, 3. Mọc tóc, 4. Tạo máu, 5. Liền xương, 6. Liền sẹo Đâu không phải là tái tạo sinh lý a. 1, 3, 5 b. 2, 4, 6 c. 2, 5, 6 d. 1, 3, 4
Câu 1: Đặc tr¤ng chỉ có å những tå chāc sáng mà không tồn tại å vật không sáng là? A. Ph¤¢ng thāc đãng hóa và dß hóa. B. Có tính cÁm āng và tính thích nghi. C. Sắp
xÁp những tå chāc mßt cách đặc hiáu và hāp lý. D. Có khÁ nng sinh sÁn. Câu 2: Thành phÅn nào thußc vß nhóm c¢ thá sáng ch¤a có cÃu t¿o tÁ bào? A. Vß prôtêin và lõi axit nuclêic. B. Dßch tÁ bào và vß prôtêin. C. Ti thá và khí khång. D. CÁ A, B và C. Câu 3: Đ¿i dián c¢ bÁn cÿa nhóm c¢ thá sáng ch¤a có cÃu t¿o tÁ bào là? A. Vi khuÇn và tÁo lam. B. Thāc vật và đßng vật phù du. C. Thÿy tāc. D. Virus. Câu 4: Tác nhân gây bánh cúm, chó d¿i, såi, quai
bß,… là vì loài virus nào gây ra? A. Adenovirus. B. Myxovirus. C. Nitavirus và Herpesvirus. D. Hepatitis A, B, C, D,& Câu 5: Đ¿i dián c¢ bÁn cÿa nhóm c¢ thá sáng có cÃu t¿o tÁ bào vái nhân ch¤a hoàn hảo nhất là? A. Vi khuÇn và tÁo lam. B. Giái thāc vật và giái đßng vật. C. Virus. D. Côn trùng.
Câu 6: Virus đ¤āc phát hián nm 1892 båi D. Ivanopski, khi nghiên vß bánh đám cÿa loài thāc vật nào? A.
Cây nha đam. B. Cây bã đậu. C. Cây thuác lá. D. Cây cÅn sa. Câu 7: Lo¿i siêu vi khuÇn kí sinh trong tÁ bào vi khuÇn do những nhà khoa hác ng¤ãi Pháp là Herlle phát hián nm 1917. Chúng rÃt phå biÁn trong tā nhiên, đặc biát phong phú trong rußt ng¤ãi và đßng vật. Siêu vi khuÇn trên tên là gì? A. Thāc thá khuÇn. B. Thá n khuÇn. C. HIV. D. Virus. Câu 8: Khi nghiên cāu vß bánh khÁm thuác lá do virus gây ra, ng¤ãi ta làm thí nhiám sau: Trßn vß prôtein cÿa chÿng virut
A và lõi axit nucleic cÿa chÿng virut B thu đ¤āc chÿng virus lai AB có vß chÿng A và lõi cÿa chÿng B. Cho virus lai nhißm vào cây thuác lá thì thÃy cây bß bánh. Phân lập từ cây bánh s¿ thu đ¤āc virut thußc: A. Chÿng A và B. B. Chÿng AB. C. Chÿng A. D. Chÿng B. Câu 9: Trong tā nhiên, mßt sá virus sau khoản thời hạn xâm nhập vào vật chÿ, há gen cÿa chúng gia nhập vào tÁ bào vật chÿ. Há gen này đ¤āc nhân lên cùng vái sā nhân lên cÿa há gen tÁ bào chÿ. Chúng không làm tan tÁ bào vật chÿ mà
cùng tãn t¿i trong mßt thãi gian dài. Hián t¤āng này đ¤āc gái là? A. Hián t¤āng sinh biÁn. B. Hián t¤āng hòa tan. C. Hián t¤āng thÇm thÃu. D. Hián t¤āng sinh tan. Câu 10: Virus gây hián t¤āng sinh tan, đ¤āc gái là? A. Virus ôn đái.
A. Vách tÁ bào (cell wall). B. Vß nhày (capsule). C. Màng chÃt nguyên sinh (cytoplasmic membrane). D. TÁ bào chÃt (cyloplasm). Câu 16: Ng¤ãi đÅu tiên đß x¤áng ph¤¢ng pháp
nhußm đá phân biát hai nhóm vi khuÇn Gram (+) và Gram (-) là H.C, mßt nhà sinh vật hác ng¤ãi Đan M¿ch. Theo ph¤¢ng pháp nhußm Gram, vi khuÇn Gram (+), vi khuÇn Gram (-) lÅn l¤āt bắt sắc tố nào tại đây? A. Màu tím và màu cam. B. Màu hãng và màu đß. C. Màu cam và màu hãng. D. Màu tím và màu đß. Câu 17: Cho những chāc nng sau: i. Ngn cách tÁ bào vái môi tr¤ãng, giúp tÁ bào trå thành mßt há tháng biát lập. ii. Thāc hián quy trình trao đåi chÃt, thông tin giÿa tÁ bào và môi tr¤ãng.
iii. Là giá thá đá gắn những emzym cÿa quy trình trao đåi chÃt trong tÁ bào. Các chāc nng trên nói đÁn cÃu trúc nào cÿa tÁ bào nhân s¢? A. TÁ bào chÃt (cyloplasm). B. Vách tÁ bào (cell wall). C. Thá nhân. D. Màng chÃt nguyên sinh (cytoplasmic membrane). Câu 18: Đặc điám quan tráng t¿o nên sā khác biát vái tÁ bào nhân thāc là tÁ bào chÃt cÿa tÁ bào nhân s¢? A. Có cÃu t¿o keo, chāa 80% là n¤ác. B. Không có bào quan. C. Sá l¤āng riboxom t¤¢ng đái lán, chiÁm 70% tráng l¤āng khô cÿa
tÁ bào vi khuÇn. D. Nằm rÁi rác trong tÁ bào chÃt. Câu 19: Vai trò cÿa thá nhân là gì? A. Chāa đāng thông tin di truyßn và TT đißu khián mái ho¿t đßng sáng cÿa tÁ bào.
B. CÁ A và C đßu đúng. C. Thāc hián quy trình trao đåi chÃt, thông tin giÿa tÁ bào và môi tr¤ãng. D. CÁ A và C đßu sai. Câu 20: Đặc điám nào khiÁn nhißu loài vi khuÇn gây bánh có thá sáng bám trên vật chÿ, chÿ yÁu là nhã chúng
bám dính vào giá thá? A. KhuÇn mao. B. Lông. C. Xúc tu. D. Vß nhày. Câu 21: Theo há tháng phân lo¿i cÿa R.H, những sinh vật trên Trái ĐÃt đ¤āc phân thành 5 giái? A. Khåi sinh, Nguyên sinh, NÃm, Đßng vật và Thāc vật. B. Khåi sinh, Nguyên sinh, Trung sinh, Đßng vật và Thāc vật. C. Thái cå, Trung sinh, Nguyên sinh, Đßng vật và Thāc vật. D. Cå đ¿i, Thái Nguyên, Trung sinh, Nguyên sinh và Hián đ¿i. Câu 22: Giái sinh vật có cÃu t¿o c¢ thá từ tÁ bào nhân s¢ là? A. Giái
NÃm (Fungi). B. Giái Thāc vật (Platae). C. Giái Khåi sinh (Monera). D. Giái Nguyên sinh (Protista). Câu 23: Trong tÁ bào nhân thāc, những bào quan thußc há màng trong gãm có? A. Ty thá, lăc l¿p.. B. Nhân, ribosom. C. L¤ái nßi chÃt (có h¿t, không h¿t), phāc há Golgi, lysosom và peroxysom. D. CÁ A và C. Câu 24: Trong tÁ bào nhân thāc, những bào quan tham gia sÁn sinh nng l¤āng gãm có? A. L¤ái nßi chÃt (có h¿t, không h¿t), phāc há Golgi, lysosom và peroxysom. B. Nhân,
Câu 30: Đặc điám chung cÿa l¤ái nßi chÃt h¿t và l¤ái nßi chÃt tr¢n là những sÁn phÇm sau khoản thời hạn t¿o ra đ¤āc vận chuyán trong tâm l¤ái đÁn những vùng rất khác nhau cÿa tÁ bào. Vái đặc điám nÁy, há tháng l¤ái nßi chÃt có vai trò? A. Nh¤ mßt há tháng giao thông vận tải nßi bào. B. N¢i tång hāp trao đåi lipit. C. GiÁm hao hăt nng l¤āng ATP. D. Sinh tång hāp và vận chuyán prôtêin. Câu 31: Chāc nng
cÿa ribosome là gì? A. N¢i tång hāp trao đåi lipit. B. Phân chia tÁ bào, hình thành thoi vô sắc. C. Sinh tång hāp prôtêin. D. CÁ A và C. Câu 32: Hằng sá lắng ribosome cÿa tÁ bào nhân thāc là bao nhiêu? A. 60S B. 70S C. 80S D. 90S Câu 33: Hằng sá lắng ribosome cÿa tÁ bào nhân s¢ là bao nhiêu? A. 60S B. 70S C. 80S D. 90S Câu 34: Theo mßt sá nghiên cāu, quy trình vận chuyán bên trong phāc há Golgi đ¤āc thāc hián trải qua ph¤¢ng thāc? A. NÁy nÅm.
B. NÁy chãi. C. Phân đôi. D. Nhân đôi. Câu 35: Hai thành phÅn t¿o nên dây chuyßn sÁn xuÃt cÿa tÁ bào là gì? A. L¤ái nßi chÃt và nhân. B. Nhân và màng sinh chÃt. C. Phāc há Golgi và nhân.
D. L¤ái nßi chÃt và phāc há Golgi. Câu 36: Các enzym thÿy phân chāa trong lysosome có thá quy vß bán nhóm đó là protease, lipase, glucosidase và nuclease. Các enzym này còn có đặc điám chung là ho¿t đßng trong đißu
kián môi tr¤ãng có pH=? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 37: Chāc nng đ¤āc nhắc đÁn nhißu nhÃt cÿa peroxysome là? A. Sinh tång hāp prôtêin. B. Thâu góp những chÃt đßc, những thá l¿. C. ChÃt hòa tan trong lipit. D. Tham gia phân giÁi H 2 O 2. Câu 38: MTOC (Microtuble Organizing Center – TT tå chāc vi áng) là tên gọi gái khác cÿa bß phận nào? A. Trung tử. B. Diáp lăc. C. Ty thá. D. Trung thá. Câu 39: Chāc nng cÿa ty thá là gì? A. Hô hÃp tÁ bào. B. Tång
hāp prôtêin. C. Vận chuyán lipit. D. CÁ A và B. Câu 40: Vào nm 1885, Schimper đã mô tÁ lo¿i tÁ bào nào nh¤ là mßt thành phÅn đặc tr¤ng chỉ có å tÁ bào thāc vật? A. Khung tÁ bào. B. Lăc l¿p.. C. Ty thá. D. Vách tÁ bào. Câu 41: Trong tÁ bào Eucaryota có 3 lo¿i vi sāi chÿ yÁu là? A. Sāi aczin, sāi myozin và sāi trung gian. B. Sāi carbon, sāi actin và sāi myotin.
tím. D. Màu sẫm. Câu 47: H¿ch nhân chỉ tãn t¿i trong nhân å kỳ nào cÿa tÁ bào? A. Kỳ trung gian. B. Kỳ đÅu. C. Kỳ giÿa. D. Kỳ cuái. Câu 48: Bß phận nào cÿa nhân tÁ bào, chúng s¿ biÁn mÃt å kỳ đÅu và xuÃt hián l¿i khi kÁt thúc kỳ cuái cÿa quy trình phân bào? A. Màng nhân. B. Dßch nhân. C. Nhißm sắc thá. D. H¿ch nhân. Câu 49: Bào quan nào tại đây có chāc nng quang hāp? A. Lăc l¿p.. B. Ty thá. C. Bß máy Golgi. D. Nhân. Câu 50:
Trung tâm di truyßn cÿa tÁ bào là cÃu trúc nào tại đây? A. L¤ái nßi chÃt tr¢n. B. Nhân. C. Dßch nhân. D. Bß máy Golgi. Câu 51: Vß trí tång hāp prôtêin trong tÁ bào sáng là? A. Bß máy Golgi. B. Peroxysome. C. Ribosome. D. Lyzosome. Câu 52: L¤ái nßi chÃt tr¢n không tồn tại chāc nng nào tại đây? A. Tång hāp lipit. B. Dā trÿ canxi. C. GiÁi đßc tá.
hián vái sá l¤āng lán trong tÁ bào nào tại đây? A. TÁ bào ho¿t đßng trao đåi chÃt m¿nh. B. TÁ bào đang sinh sÁn. C. TÁ bào đang phân loại. D. TÁ bào chÁt. Câu 54: Lizoxome cÿa tÁ bào tích trÿ chÃt gì? A. Vật liáu t¿o ribosome. B. Các emzym thÿy phân. C. ARN. D. Glicoprôtêin đang đ¤āc xử lí đá tiÁt ra ngoài. Câu 55: Chāc nng cÿa lăc l¿p. gì là? A. Chuyán hóa nng l¤āng sang d¿ng nng l¤āng khác. B. Giúp tÁ bào phân loại nhã có nng l¤āng thāc t¿i. C. Chuyán hóa
nng l¤āng ánh sáng sang nng l¤āng vận đßng. D. Chuyán hóa nng l¤āng ánh sáng sang nhiát. Câu 56: Bào quan và chāc nng cÿa bào quan t¤¢ng āng là? A. Ty thá – Quang hāp. B. Nhân – Hô hÃp tÁ bào. C. Riboxome – Tång hāp lipit. D. Không bào TT – Dā trÿ. Câu 57: Bào quan nào d¤ái đây có chāc nng tiêu hóa nßi bào? A. Lizosome. B. Bß máy Golgi. C. Trung thá. D. Peroxysome. Câu 58: Cacbohyđrat chÿ yêu đ¤āc tìm thÃy å màng tinh chÃt nào? A. ä
mặt trong cÿa màng. B. ä mặt ngoài cÿa màng. C. ä bên trong màng. D. CÁ A và C. Câu 59: CÃu trúc nào tại đây có cÃu t¿o từ prôtêin và ADN? A. Ty thá.
A. Bß máy Golgi và l¤ái nßi chÃt h¿t – Tiêu hóa những bào quan già. B. Trung tâm tå chāc vi áng – Tích trÿ ATP. C. Ty thá – Hô hÃp kß khí. D. Nhân con – Hô hÃp tiêu hóa. Câu 66: Prôtêin màng đ¤āc tång hāp båi lo¿i ribosome đính vái bào quan nào? A. Bß
máy Golgi. B. L¤ái nßi chÃt h¿t. C. Ty thá. D. Trung thá. Câu 67: Mßt tÁ bào áng nghiám đ¤āc cÃy vào trong áng nghiám chāa những nuclêôtit đánh dÃu phóng xa. Nuclêôtit phóng x¿ trong tÁ bào triệu tập å đâu? A. L¤ái nßi chÃt h¿t. B. L¤ái nßi chÃt tr¢n. C. Không bào TT. D. Nhân. Câu 68: Đa sá ADN trong tÁ bào nhân thāc nằm å đâu? A. L¤ái nßi chÃt. B. Trung thá. C. Không bào. D. Nhân Câu 69: PhÅn nÁp gÃp å màng trong cÿa ty thá gái là? A. Mào
tÁ bào. B. ChÃt nßn ty thá. C. ChÃt nßn l¿p. lăc. D. H¿t Gran. Câu 70: Chāc nng nào tại đây do prôtêin trong màng thāc hián? A. Nhận dián tÁ bào. B. Liên kÁt gian bào. C. Thông th¤¢ng giÿa những tÁ bào. D. CÁ A, B và C.
Câu 71: Khẳng đßnh nào sau đấy là đúng vái cÃu trúc khÁm, đßng cÿa màng sinh chÃt? A. Đßng là vì photpholipit, khÁm là vì cacbohyđrat. B. Đßng là vì photpholipit, khÁm là vì prôtêin.
C. Đßng là vì prôtêin, khÁm là vì photpholipit. D. Đßng là vì cacbohyđrat, khÁm là vì photpholipit. Câu 72: Hô hÃp tÁ bào có chāc nng sÁn sinh ra chÃt nào tại đây? A. O 2 B. CO 2 C. ATP D. C 6 H 12 O 6 Câu 73: CÃu t¿o cÿa virus trÅn gãm có? A. Axit nuclêic và capsit. B. Axit nuclêic, capsit và vß ngoài. C. Axit nuclêic và vß ngoài. D. Capsit và vß ngoài. Câu 74: Phage là virus gây bánh cho? A. Ng¤ãi. B. Vi sinh vật. C. Đßng vật. D. Thāc vật. Câu 75: Không thá tiÁn hành nuôi virus trong môi tr¤ãng nhân t¿o giáng nh¤ vi khuÇn đ¤āc vì? A. Kích th¤ác cÿa nó vô cùng nhß bé. B. Há gen cÿa nó chỉ chāa mßt axit nuclêic. C. Nó sáng kí sinh nßi bào bắt bußc. D. Không có hình d¿ng đặc trưng. Câu 76: Virus có cÃu t¿o nh¤ thÁ nào? A. Vß prôtêin, axit nuclêic và có thá có vß ngoài. B. Vß prôtêin và ARN. C. Vß prôtêin và ADN. D. Vß prôtêin, ARN và có thá có vß ngoài. Câu 77: Virut HIV gây bánh cho
ng¤ãi, nÁu bß nhißm lo¿i virut này vì chúng s¿ phá hÿy ngay?
Câu 83: Quá trình nhân đôi nhißm sắc thá xÁy ra å pha nào cÿa quy trình tÁ bào? A. Pha G1. B. Pha S. C. Pha G2. D. Pha M. Câu 84: Bß nhißm sắc thá tãn t¿i å kì sau cÿa nguyên phân là bao nhiêu? A. 4n đ¢n. B. 2n kép. C. 2n đ¢n. D. n kép. Câu 85: Tång bß nhißm sắc thá tãn t¿i å kì cuái cÿa nguyên phân là bao nhiêu? A. 2n
đ¢n. B. 2n kép. C. 4n đ¢n. D. n đ¢n. Câu 86: Nhÿng giái sinh vật thußc nhóm sinh vật nhân chuÇn gãm: A. Giái khåi sinh, giái nÃm, giái thāc vật, giái đßng vật. B. Giái nguyên sinh, giái thāc vật, giái nÃm, giái đßng vật. C. Giái khåi sinh, giái nguyên sinh, giái thāc vật, giái nÃm. D. Giái khåi sinh, giái nguyên sinh, giái thāc vật, giái đßng vật. Câu 87: Bán nguyên tá chính cÃu t¿o nên chÃt sáng là? A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 88: Các cÃp tå chāc cÿa thÁ giái sáng đßu là nhÿng há må vì: A. Có khÁ nng thích nghi vái môi tr¤ãng. B. Th¤ãng xuyên trao đåi chÃt vái môi tr¤ãng. C. Có khÁ nng sinh sÁn đá duy trì nòi giáng. D. Phát trián và tiÁn hóa không ngừng nghỉ.
Câu 89: Mỗi lo¿i virus chỉ nhân lên trong những tÁ bào nhÃt đßnh vì: A. TÁ bào có tính đặc hiáu. B. Virus có tính đặc hiáu. C. Virus không tồn tại cÃu t¿o tÁ bào. D. Virus
và tÁ bào có cÃu t¿o rất khác nhau. Câu 90: Có thá chia c¢ thá sáng thành nhÿng nhóm nào? A. Virus, s¢ h¿ch, chân h¿ch. B. Virus, s¢ h¿ch, đßng vật, thāc vật. C. Virus, vi sinh vật, đßng vật, thāc vật. D. Virus, vi khuÇn, đßng vật, thāc vật. Câu 91: Trong những nguyên tá sau, nguyên tá nào chiÁm sá l¤āng ít nhÃt trong c¢ thá ng¤ãi? A. Nit¢. B. Carbon. C. Hydro. D. Phospho. Câu 92: Màng sinh chÃt cÿa tÁ bào nhân thāc đ¤āc cÃu t¿o båi? A. Protein và
axit nucleic. B. Phospho lipid và axit nucleic. C. Protein và phospho lipid. D. Các phân tử protein. Câu 93: Bào quan có å tÁ bào nhân s¢? A. Ty thá. B. Ribosome. C. L¿p. thá. D. Trung thá. Câu 94: Các thành phÅn không bắt bußc cÃu t¿o nên tÁ bào nhân s¢? A. Màng sinh chÃt, thành tÁ bào, vß nhày, vùng nhân. B. Vùng nhân, tÁ bào chÃt, màng sinh chÃt, roi. C. Vß nhày, thành tÁ bào, roi và lông. D. Vùng nhân, tÁ bào chÃt, roi, màng sinh chÃt. Câu
95: Các thành phÅn bắt bußc cÃu t¿o nên tÁ bào nhân s¢?
Tải thêm tài liệu tương quan đến nội dung bài viết Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội
Học Tốt
Học
Video Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội ?
Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về đoạn Clip Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội tiên tiến và phát triển nhất .
Chia SẻLink Tải Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội miễn phí
Bann đang tìm một số trong những Chia Sẻ Link Down Trắc nghiệm sinh học đại cương Y Hà nội Free.