Bí kíp Hướng dẫn Word form lớp 8 theo từng Unit 9 2021
Bạn đang tìm kiếm từ khóa Word form lớp 8 theo từng Unit 9 2022-10-18 15:08:31 san sẻ Mẹo về trong nội dung bài viết một cách Mới Nhất.
<span class=”text_page_counter”>(1)</span><div class=”page_container” data-page=1> <b>WORD FORMS</b> 1. conscious (adj) tĩnh – unconscious (adj) bất tĩnh – consciousness (n) trạng thái còn tĩnh 2. press (v) đè, nén, ấn, nhấn – pressure (n) sức ép, đè nén 4. instruct (v) hướng 5. inject (v) tiêm – injection (n) mũi tiêm, sự tiêm phòng 7. sterile (adj) tiệt trùng, vô trùng – sterilize (v) diệt trùng, làm vơ trùng 1. fertilize (v): bón phân – fertilizer (n): phân bón 2. reduce (v): cắt giảm, làm giảm – reduction (n): sự cắt 3. represent (v): đại diện thay mặt thay mặt, thay mặt – representative (n): người đại diện thay mặt thay mặt – representation 4. protect (v): bảo vệ – protection (n): sự bảo vệ – protective (adj): bảo lãnh environmentalist (n): người làm công tác làm việc bảo vệ môi trường tự nhiên vạn vật thiên nhiên 6. recycle (v): tái chế – recycled (adj): đã tái chế – recycling (n): việc tái chế 7. produce (v): sản xuất – 8. collect (v): thu nhặt, thu gom, sưu tầm = gather – collection (n): bộ sưu tập, sự thu gom <b>Unit 11</b> 1. fly (v): bay – flight (n): chuyến bay 2. accommodate (v): sắp xếp chổ ở – accommodation (n): chổ ăn ở 4. arrive (v): đến – arrival (n): việc đến, lần đến, xe đến 6. mountain (n): núi – mountainous (adj): nhiều núi </div> 9. south (n): hướng Nam – southern (adj): thuộc/theo phía Nam 11. recognize (v): công nhận – recognition (n): sự công nhận – recognized by…: được công 12. attract (v): thu hút attraction (n): sự/điểm thu hút attractive 13. tour (n): chuyến tham quan – tourist (n): quý khách du lịch – tourism (n): ngành du lịch <b>EXERCISES</b> 1. She has cut herself and it’s quite ___________ badly(BLOOD) 3. A dog has bitten him. He needs an anti-tetanus ___________.(INJECT) 7. His speedy____________after the operation amazed all the doctors. (REVIVE) 9. The heart pumps ____________around the body toàn thân. (BLEED) 10. Come by the fire. You must be ____________to the bone. (CHILL) 12. The victim who has a dog bite needs an anti-tetanus____________.(INJECT) 14. The nurse is giving Lan some first-aid____________.(INSTRUCT) <b>UNIT 10</b> 1. Reduce means not buying products which are____________(OVERPACKAGE) </div> 6. Compost is a wonderful ____________. It helps plants grow (FERTILIZE) 7. Share your____________story with our readers! (RECYCLE) 8. Air is a____________of gases (MIX) 9. These <b>UNIT 11</b> 1. Every week, there are two____________from Hanoi to Nha Trang(FLY) 2. It’s difficult to find____________ at busy times in this town.(ACCOMMODATE) 4. We are waiting for the ____________ of his plane.(ARRIVE) 6. ____________, darks cloud appeared and it 9. There are some buses ____________ destinations.(SOUTH) 10. Ha Long Bay was ____________ by UNESCO as a World Heritage Site. 11. Every week, there are two______________ from Hanoi to Nha Trang. (FLY) 14. The ______________of Flight 106 from Boston has been delayed. (ARRIVE) 15. ______________, dark clouds soon appeared and it began to rain. (FORTUNATE) </div> <!–links–> |
đoạn Clip Word form lớp 8 theo từng Unit 9 ?
Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Video Word form lớp 8 theo từng Unit 9 tiên tiến và phát triển nhất .
ShareLink Download Word form lớp 8 theo từng Unit 9 miễn phí
Bạn đang tìm một số trong những Chia Sẻ Link Down Word form lớp 8 theo từng Unit 9 Free.
#Word #form #lớp #theo #từng #Unit